|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sử xanh
Do chữ "Thanh sử"
Thời xưa, khi chưa chế ra giấy, người ta dùng các thanh tre xanh (Thanh giản) đem nướng khô mà vẫn giữ được màu xanh của cật rồi dùng bút dao (Bút sắc nhọn như dao) ghi chép sử trên đó nên gọi là Sử xanh
Thơ Lưu Trường Khanh: Công danh mãn thanh sử (Công danh đầy sử xanh)
Kiều:
Cảo thơm lần giỡ trước đèn
Phong tình cổ lục còn đầy sử xanh
|
|
|
|